Lam gỗ nhựa là một trong những vật liệu trang trí nội ngoại thất đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong lắp đặt như che nắng, Pergola, ốp tường, ốp trần, hàng rào, bảng hiệu… Do đó, nếu lựa chọn kích thước lam nhựa giả gỗ phù hợp sẽ mang lại tính thẩm mỹ cao khi lắp đặt và hạn chế hao hụt, tiết kiệm chi phí khá lớn cho mình.
Vì vậy, hôm nay gỗ nhựa HTWood sẽ liệt kê giúp bạn các loại kích thước lam gỗ nhựa ngoài trời và trong nhà để bạn dễ dàng hơn trong khâu lựa chọn sản phẩm.
Kích thước thanh lam gỗ nhựa ngoài trời
Thanh lam gỗ nhựa ngoài trời là tên gọi chung chung của vật liệu, nên khi tìm kiếm trên Google sẽ trả về kết quả khác nhau, nên người dùng rất dễ nhầm lẫn các kích thước của thanh lam. Hiện tại, lam nhựa giả gỗ ngoài trời được chia làm 2 loại như sau:
Kích thước lam hộp ngoài trời
Lam gỗ nhựa Composite được ứng dụng nhiều trong trang trí ngoại thất như che nắng, Pergola, hàng rào, ốp cổng, ốp bàn ghế… Và dưới đây là một kích thước lam hộp phổ biến hiện nay:
Kích thước | Giá VNĐ/m | Giá VNĐ/thanh | Hình ảnh |
Lam đặc 23 x 60 x 2400mm | 100.000 | 240.000 | ![]() |
Lam hộp 30 x 60 x 2400/3000mm | 67.000 | 160.000 – 201.000 | ![]() |
Lam hộp 40 x 90 x 2400/3000mm | 120.000 | 288.000 – 360.000 | ![]() |
Lam hộp 40 x 80 x 2900mm | 120.000 | 348.000 | |
Lam hộp 50 x 100 x 3000mm | 150.000 | 435.000 | ![]() |
Lam hộp 50 x 50 x 3000mm | 80.000 | 240.000 | |
Lam hộp 40 x 60 x 3000mm | 100.000 | 300.000 | ![]() |
Lam hộp 50 x 150 x 2900mm | 200.000 | 580.000 | |
Lam hộp 40 x 180 x 2400mm | 270.000 | 648.000 | ![]() |
Lam hộp 60 x 180 x 2400mm | 300.000 | 720.000 | |
Lam hộp 80 x 160 x 3000mm | 250.000 | 750.000 | |
Trụ 100 x 100 x 3000mm | 260.000 | 780.000 | |
Trụ 120 x 120 x 3000mm | 280.000 | 840.000 | |
Trụ 150 x 150 x 3000mm | 330.000 | 990.000 |
Ngoài những kích thước phổ biến trên, thị trường còn có một số kích lam hộp nhỏ nhưng ít người dùng sử dụng đến là 25x25x2900mm, 40x40x2900mm, 25x100x3000mm, 25x75x3000mm…
Kích thước lam nhựa ốp tường – trần ngoài trời
Tấm nhựa ốp tường ngoài trời hay còn được gọi là lam nhựa Composite. Vật liệu được thiết kế theo kiểu dáng, mẫu mã, màu sắc khác nhau nên kích thước vật liệu cũng được chia ra làm nhiều loại như bảng liệt kê dưới đây:
Kích thước | Giá VNĐ/m | Giá VNĐ/thanh | Hình ảnh |
Lam 146 x 18 x 2440mm | 105.000 | 256.000 | |
Lam 148 x 21 x 2900mmm | 100.000 | 290.000 | ![]() |
Lam vân 3D 148 x 21 x 2900mm | 119.000 | 345.000 | ![]() |
Lam 115 x 16 x 2900mm | 90.000 | 261.000 | ![]() |
Lam 150 x 10 x 2400mm | 115.000 | 276.000 | ![]() |
Lam 4 sóng 220 x 28 x 3000mm | 160.000 | 480.000 | ![]() |
Lam đa năng 72 x 10 x 2400mm | 69.000 | 165.000 | ![]() |
Kích thước lam nhựa giả gỗ trong nhà
Lam nhựa trang trí nội thất cũng được chia ra làm hai loại như sau:
Kích thước lam sóng nhựa
Lam sóng nhựa trang trí nội ngoại thất được thiết kế theo kiểu dáng 3 sóng, 4 sóng và 5 sóng nên có khá nhiều kích thước khác nhau. Cụ thể:
Sản Phẩm | Kích Thước | Giá VNĐ/thanh | Hình ảnh mẫu |
Lam 3 sóng | 195 x 15 x 3000mm | 270.000 | ![]() |
195 x 12 x 2950mm | 140.000 | ![]() |
|
195 x 28 x 2950mm | 220.000 | ![]() |
|
Lam 4 sóng | 152 x 9 x 3000mm | 210.000 | ![]() |
160 x 24 x 2950mm | 165.000 | ![]() |
|
Lam 5 sóng | 200 x 20 x 3000mm | 300.000 | ![]() |
150 x 10 x 2950mm | 125.000 | ![]() |
Ngoài những kích thước trên, tại gỗ nhựa HTWood có chạy theo quy cách dài 3.5m, 4m, 7m. Nếu bạn muốn lắp đặt tường hoặc trần mà không nối thì có thể đặt quy cách thanh dài hơn. Tuy nhiên, giá thanh dài sẽ cao hơn thanh 3m thông thường.
Kích thước lam gỗ nhựa cầu thang
Lam trang trí cầu thang có khá nhiều kích thước khác nhau nhưng thường được sử dụng nhiều nhất là kích thước 50x100x3000mm và 50x150x3000mm.
Dưới đây là một số công trình sử dụng lam gỗ nhựa trong nhà và ngoài trời. Bạn có thể tham khảo qua nhé!
Những lưu ý khi chọn kích thước lam gỗ nhựa
Khi chọn kích thước lam nhựa giả gỗ, có một số lưu ý quan trọng sau đây cần được xem xét:
- Mục đích sử dụng: Kích thước lam gỗ nhựa sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng của nó. Ví dụ: Nếu bạn sử dụng để ốp tường thì cần chọn kích thước tấm nhựa có bản rộng lớn hoặc dài hơn tường để hạn chế nối mí, nhầm che khuyết điểm và hạn chế hao hụt.
- Xem xét độ dày vật liệu: Độ dày của lam nhựa sẽ ảnh hưởng đến độ cứng cáp, chịu lực và tuổi thọ của nó. Nếu bạn cần sử dụng cho mục đích cần độ bền cao, hãy chọn kích thước dày hơn
- Xem xét chiều dài thanh lam: Chiều dài của lam gỗ nhựa cũng cần được xem xét, đặc biệt là nếu bạn sử dụng nó cho các mục đích dài hạn. Nếu kích thước quá ngắn, nó có thể không đủ để sử dụng cho các mục đích lớn hơn
- Chọn kích thước phù hợp với không gian sử dụng: Nếu không gian sử dụng hạn chế, hãy chọn kích thước phù hợp để tránh lãng phí vật liệu hoặc phải cắt giảm kích thước.
- Xem xét chi phí: Kích thước lớn hơn có thể có chi phí cao hơn. Hãy xem xét chi phí của các kích thước khác nhau để tìm ra kích thước phù hợp với ngân sách của bạn.
Với những lưu ý trên sẽ giúp bạn chọn được kích thước lam gỗ nhựa phù hợp với ứng dụng trong trang trí dù sử dụng cho nhu cầu nội thất hay ngoại thất.
Trên đây là tất cả thông tin kích thước lam nhựa giả gỗ ngoài trời và trong nhà có mặt tại thị trường Việt Nam. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong khâu lựa chọn kích thước lam nhựa có thể liên hệ trực tiếp với gỗ nhựa HTWood để được tư vấn tốt nhất.
GỖ NHỰA HTWOOD – CAM KẾT UY TÍN & CHẤT LƯỢNG
Hotline: 0964445877
Website: https://htwood.vn/
Kho 1: Đức Hòa, Long An
Kho 2: QL22, Trung Chánh, Hóc Môn, TPHCM